The system is processing. Please wait a moment!
Pro Indoor Series
Dòng sản phẩm led trong nhà.
Dòng Pro H Indoor: P1.2, P1.5, P1.8, P2, P2.5, P3, P4
Dòng Pro L Indoor: P2.5, P3, P4
Dễ dàng bảo hành
Góc nhìn rộng
Hình ảnh sắc nét
Ứng dụng đa dạng
Màu sắc rực rỡ
Tần số quét cao
Tần số làm tươi cao
Product Description
ĐỘ PHÂN GIẢI CAO
Module LED của chúng tôi mang lại hình ảnh sắc nét, chi tiết và rõ ràng với độ phân giải cao, đảm bảo mọi thông điệp được truyền tải một cách rõ ràng và hiệu quả. Với độ phân giải cao, mỗi chi tiết trên màn hình được hiển thị một cách rõ ràng và sống động, từng đường nét, từng màu sắc đều được tái tạo một cách chân thực và tinh tế. Điều này không chỉ làm tăng tính thẩm mỹ mà còn giúp thu hút sự chú ý và ghi nhớ của người xem một cách hiệu quả nhất.
ĐA DẠNG LẮP ĐẶT
Module LED của chúng tôi được thiết kế linh hoạt, cho phép lắp đặt theo nhiều dạng khác nhau như treo tường, trần nhà, cột trụ và các ứng dụng khác. Sự linh hoạt này giúp tối ưu hóa việc sử dụng không gian và đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
GÓC NHÌN RỘNG
Module LED của chúng tôi cung cấp góc nhìn rộng, đảm bảo hình ảnh hiển thị rõ ràng và chi tiết từ mọi góc độ. Điều này đảm bảo rằng thông điệp trên màn hình có thể nhìn thấy một cách dễ dàng từ mọi vị trí, không bị biến dạng hoặc mất màu ở các góc nhìn cạnh.
MÀU SẮC HÀI HÒA
Chúng tôi tập trung vào việc cân chỉnh màu sắc và ánh sáng để tạo ra một bảng màu hài hòa và chân thực trên màn hình LED. Việc điều chỉnh tỉ lệ màu sắc đúng đắn giúp hình ảnh và video hiển thị một cách tự nhiên và sống động, không gây ra hiện tượng màu phai hoặc mất cân bằng màu.
NHIỆT ĐỘ LED
Module LED của chúng tôi được thiết kế để hoạt động ổn định ở nhiệt độ cao và thấp, đảm bảo khả năng chịu nhiệt và ổn định trong mọi điều kiện môi trường, từ môi trường nhiệt đới đến môi trường lạnh giá.
SỐ LƯỢNG MÀU
Hệ thống LED của chúng tôi hỗ trợ một loạt các màu sắc, bao gồm cả màu cơ bản và màu tinh tế, giúp tái tạo mọi hình ảnh và video một cách chân thực và đầy đủ.
TẦM NHÌN RỘNG
Module LED này của chúng tôi cung cấp tầm nhìn rộng, giúp thông điệp truyền tải trở nên dễ nhìn thấy từ mọi khoảng cách dù xa hay gần.
TẦN SỐ KHUNG ẢNH
Module LED của chúng tôi được thiết kế với tần số khung ảnh cao, đảm bảo rằng hình ảnh và video được hiển thị mượt mà và chính xác, không bị giật hoặc mờ, đặc biệt trong các ứng dụng yêu cầu chuyển động mạnh.
Thông số module | PRO LOW SERIES | PRO HIGH SERIES | |||||||||
1 | Model | VK-IP2.5-ProL | VK-IP3.0-ProL | VK-IP4.0-ProL | VK-IP1.2-ProH | VK-IP1.5-ProH | VK-IP1.8-ProH | VK-IP2.0-ProH | VK-IP2.5-ProH | VK-IP3.0-ProH | VK-IP4.0-ProH |
2 | Khoảng cách điểm ảnh | 2.5mm | 3mm | 4mm | 1.25mm | 1.53mm | 1.86mm | 2mm | 2.5mm | 3mm | 4mm |
3 | Hệ màu | 1R1G1B | 1R1G1B | 1R1G1B | 1R1G1B | 1R1G1B | 1R1G1B | 1R1G1B | 1R1G1B | 1R1G1B | 1R1G1B |
4 | Bóng led | SMD2020 | SMD2020 | SMD2020 | SMD1010 | SMD1212 | SMD1515 | SMD1515 | SMD2020 | SMD2020 | SMD2020 |
5 | Kích thước module | 320*160mm | 192*192mm | 320*160mm | 320*160mm | 320*160mm | 320*160mm | 320*160mm | 320*160mm | 192*192mm | 320*160mm |
6 | Độ phân giải | 128*64=8192 dots | 64*64=4096 dots | 80*40=3200 dots | 256*128=32768 dots | 208*104=21632 dots | 172*86=14792 dots | 160*80=12800 dots | 128*64=8192 dots | 64*64=4096 dots | 80*40=3200 dots |
7 | Điện áp đầu vào | 5VDC | 5VDC | 5VDC | 5VDC | 5VDC | 5VDC | 5VDC | 5VDC | 5VDC | 5VDC |
8 | Mật độ điểm ảnh | 160000Dots/㎡ | 111111Dots/㎡ | 62500Dots/㎡ | 640000Dots/㎡ | 422500Dots/㎡ | 288906Dots/㎡ | 250000Dots/㎡ | 160000Dots/㎡ | 111111Dots/㎡ | 62500Dots/㎡ |
9 | Phương thức quét | 1/32S | 1/32S | 1/20S | 1/32S | 1/26S | 1/43S | 1/40S | 1/32S | 1/32S | 1/20S |
Thông số cabinet | PRO LOW SERIES | PRO HIGH SERIES | |||||||||
1 | Kích thước Cabinet | 640*480mm | 576*576mm | 640*480mm | 640*480mm | 640*480mm | 640*480mm | 640*480mm | 640*480mm | 576*576mm | 640*480mm |
2 | Chất liệu | Nhôm đúc nguyên khối | Nhôm đúc nguyên khối | Nhôm đúc nguyên khối | Nhôm đúc nguyên khối | Nhôm đúc nguyên khối | Nhôm đúc nguyên khối | Nhôm đúc nguyên khối | Nhôm đúc nguyên khối | Nhôm đúc nguyên khối | Nhôm đúc nguyên khối |
3 | Diện tích | 0.307 ㎡ | 0.332 ㎡ | 0.307 ㎡ | 0.307 ㎡ | 0.307 ㎡ | 0.307 ㎡ | 0.307 ㎡ | 0.307 ㎡ | 0.332 ㎡ | 0.307 ㎡ |
Thông số màn hình | PRO LOW SERIES | PRO HIGH SERIES | |||||||||
1 | Độ sáng | ≥800 cd/m2 | ≥800 cd/m2 | ≥800 cd/m2 | ≥800 cd/m2 | ≥800 cd/m2 | ≥800 cd/m2 | ≥800 cd/m2 | ≥800 cd/m2 | ≥800 cd/m2 | ≥800 cd/m2 |
2 | Góc nhìn ngang | 140° | 140° | 140° | 140° | 140° | 140° | 140° | 140° | 140° | 140° |
3 | Góc nhìn dọc | 130° | 130° | 130° | 130° | 130° | 130° | 130° | 130° | 130° | 130° |
4 | Khoảng cách nhìn tối ưu | ≥2.5 m | ≥3 m | ≥4 m | ≥1.2 m | ≥1.5 m | ≥1.9 m | ≥2 m | ≥2.5 m | ≥3 m | ≥4 m |
5 | Môi trường hoạt động | Trong nhà | Trong nhà | Trong nhà | Trong nhà | Trong nhà | Trong nhà | Trong nhà | Trong nhà | Trong nhà | Trong nhà |
6 | Thang xám | 14-16bits (RGB each) | 14-16bits (RGB each) | 14-16bits (RGB each) | 14-16bits (RGB each) | 14-16bits (RGB each) | 14-16bits (RGB each) | 14-16bits (RGB each) | 14-16bits (RGB each) | 14-16bits (RGB each) | 14-16bits (RGB each) |
7 | Số màu hiển thị | Tối đa 281000 tỷ màu | Tối đa 281000 tỷ màu | Tối đa 281000 tỷ màu | Tối đa 281000 tỷ màu | Tối đa 281000 tỷ màu | Tối đa 281000 tỷ màu | Tối đa 281000 tỷ màu | Tối đa 281000 tỷ màu | Tối đa 281000 tỷ màu | Tối đa 281000 tỷ màu |
8 | Tuổi thọ bóng led | ≥100,000 hours | ≥100,000 hours | ≥100,000 hours | ≥100,000 hours | ≥100,000 hours | ≥100,000 hours | ≥100,000 hours | ≥100,000 hours | ≥100,000 hours | ≥100,000 hours |
9 | MTBF | ≥10,000 hours | ≥10,000 hours | ≥10,000 hours | ≥10,000 hours | ≥10,000 hours | ≥10,000 hours | ≥10,000 hours | ≥10,000 hours | ≥10,000 hours | ≥10,000 hours |
10 | Nhiệt độ/Độ ẩm | -20 ° C -+60 ° C/ 10%-95%RH | -20 ° C -+60 ° C/ 10%-95%RH | -20 ° C -+60 ° C/ 10%-95%RH | -20 ° C -+60 ° C/ 10%-95%RH | -20 ° C -+60 ° C/ 10%-95%RH | -20 ° C -+60 ° C/ 10%-95%RH | -20 ° C -+60 ° C/ 10%-95%RH | -20 ° C -+60 ° C/ 10%-95%RH | -20 ° C -+60 ° C/ 10%-95%RH | -20 ° C -+60 ° C/ 10%-95%RH |